Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cạc-cạc
cạc cạc
trt. Lảng-cảng, tiếng nhiều vật cứng rơi xuống gạch, hoặc va-chạm nhau:
Làm cạc-cạc hoài, ngủ sao được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cạc cạc
tht
Tiếng vịt kêu
: Đàn vịt kêu cạc cạc khi mới mở chuồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cạc cạc
dt. Tiếng vịt kêu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cạc cạc
Tiếng vịt kêu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đường được
đường đường
đường đường chính chính
đường gấp khúc
đường gióng
* Tham khảo ngữ cảnh
Chỉ mỗi con nhỏ Tóc Ngắn là ù ù
cạc cạc
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cạc-cạc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm