Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cầm kì
cầm kì
dt.
Tình bạn hữu, ví như quan hệ gần gũi giữa hai thú vui là đàn và cờ phân biệt với quan hệ vợ chồng được ví bằng quan hệ chung hợp giữa hai loại đàn là
cầm
và
sắt
dùng trong một thú vui:
Đem tình cầm sắt đổi ra cầm kì
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cầm kì
dt
(H. cầm: đàn; kì: đánh cờ) Tình bè bạn thanh tao
: Đem tình cầm sắt đổi ra cầm kì (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cầm kì
d. Tình bè bạn (cũ): Đem tình cầm sắt đổi ra cầm kì (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
cầm kì thi hoạ
cầm kì thi tửu
cầm lòng
cầm lòng chẳng đậu
cầm lòng cho đậu
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng cầm làm chi , chàng kì làm chi
Cầm , kì , thi , hoạ làm gì , hỡi anh ?
Anh cầm làm chơi , anh kì làm chơi
cầm kì
thi hoạ sánh vai vợ chồng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cầm kì
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm