Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cầm nước
cầm nước
đt. Giữ nước lại cho đất mềm, thúi gốc cỏ hoặc ngừa hạn:
Cầm nước ít ngày rồi tháo ra đặng cày.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cầm nước
đgt.
Giữ nước lại trên đồng ruộng:
phải cầm nước để
cày cấy kịp thời vụ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cầm nước
Giữ nước lại:
Cầm nước để cấy chiêm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cầm phòng
cầm phổ
cầm quân khiển tướng
cầm quyền
cầm sắt
* Tham khảo ngữ cảnh
Đến đây , Bính phải cố
cầm nước
mắt , nói tiếp :
Cơ cực hơn đến tiền đi " phiên " (1) không có cũng lại phải để chị Hai Liên ứng cho.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cầm nước
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm