Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
can án
can án
tt. (Pháp): Bị án, từng bị toà kêu án và hình-phạt có ghi vào tư-pháp lý-lịch, trừ tội vi-cảnh:
Có can án không làm việc nhà nước được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
can án
- đgt. Phạm vào tội trạng, bị kết án: can án nhiều lần Năm xưa can án đày đi (Lục Vân Tiên).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
can án
đgt.
Phạm vào tội trạng, bị kết án:
can án nhiều lần
o
Năm xưa can án đày đi
(Lục Vân Tiên).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
can án
đgt
(H. can: vi phạm; án: án) Đã phạm tội và bị toà án kết tội
: Tên lưu manh đã can án hai lần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
can án
đt. Phạm tội phải bị kết án
: Năm xưa can án đầy đi
(Đ. Chiểu). // Kẻ can án.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
can án
t. Nói người đã bị toà án kết tội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
can án
Phạm vào tội gì mà bị kết án:
Năm xưa can án đầy đi
(L-V-T).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
can án
t. Nói người đã bị toà án kết tội.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
can âm
can ẩu
can bệnh
can cam
can chi
* Tham khảo ngữ cảnh
Yêu : kẻ cắp lâu năm , sành sỏi và
can án
nhiều lần.
Thường tòa án hay kết án đi đày không thời hạn những kẻ cắp nhiều lần
can án
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
can án
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm