Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cằn cặt
cằn cặt
trt. Sằn-sặt, cách gắt-gỏng, rầy-rà luôn:
Ăn-nói cằn-cặt cả ngày.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cằn cặt
tt.
1. Có tính hay kêu ca, than vãn, hay bắt bẻ khắt khe:
một bà già khó tính, suốt ngày cứ cằn cặt.
2.
Nh. Ngằn ngặt: thấy ba đứa
trẻ ngồi
khóc cằn cặt giữa
nhà.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cằn cặt
trgt,
đgt
1. Hay kêu ca, bắt bẻ
: Bà mẹ chồng cứ cằn cặt suốt ngày
2. Nói trẻ khóc dai
: Thằng bé đói sữa, cứ khóc cằn cặt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cằn cặt
đg. ph. 1. Bắt bẻ khắt khe:
Cứ cằn cặt cả ngày thế ai chịu được.
2. Nói trẻ con khóc lâu, tiếng mau và to:
Khóc cằn cặt cả buổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cằn cặt
Khe-khắt, gắt-gỏng:
Người ấy cằn-cặt cả ngày.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
cằn cặt
đg. ph. 1. Bắt bẻ khắt khe:
Cứ cằn cặt cả ngày thế ai chịu được.
2. Nói trẻ con khóc lâu, tiếng mau và to:
Khóc cằn cặt cả buổi.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
cằn cọc
cằn cỗi
cằn nhằn
cẳn nhẳn
cằn rằn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cằn cặt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm