Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cắn cỏ
cắn cỏ
đt. Đày-đoạ thân mình cho động lòng trời, động lòng người bàng-quan, cho người thấy việc ác-độc của kẻ thù:
Cắn cỏ rủa; Vợ lớn đánh vợ nhỏ chạy ra cửa ngõ cắn cỏ kêu trời.
.. (CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cắn cỏ
- đgt. x. Cắn rơm cắn cỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cắn cỏ
đgt.
Tỏ ý van lạy thảm thiết:
Con cắn cỏ
xin ông tha cho.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cắn cỏ
đgt
x. Cắn rơm cắn cỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cắn cỏ
đt. Cắn cây cỏ. Ngb. Quì lạy
: Cắn cỏ kêu trời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cắn cỏ
đg. Van xin một cách quỵ luỵ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
cắn cỏ kêu trời
cắn cỏ ngậm vành
cắn cơm không vỡ
cắn cứu
cắn đắn
* Tham khảo ngữ cảnh
Con cắn rơm
cắn cỏ
lạy ông lớn , ông lớn nghĩ tình tôi tớ trong nhà mà cứu giúp cho.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cắn cỏ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm