Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cạn lời
cạn lời
trt. Nói hết lời: bày-tỏ đủ cả:
Cạn lời thẳng ruổi vó câu, Quản-bao liễu oán huê sầu nẻo xa
(CD)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cạn lời
đgt.
1. Nói bày tỏ hết lời, phân giải hết mọi nhẽ:
Cạn lời với nó rồi mà chẳng được tích sự gì.
2. Nói hết lời, dứt lời:
Cạn lời hồn dứt máu say, Một hơi lặng ngắt
đôi tay giá đồng
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cạn lời
đgt
Nói hết ý của mình rồi
: Cạn lời khách mới thưa rằng: Buộc chân thôi cũng xích thằng nhiệm trao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cạn lời
đt. Nói hết lời, hết chuyện
: Gặp nhau lời đã cạn lời thì thôi
(Đ. Chiểu)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cạn lời
đg. Nói, bày tỏ hết lời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
cạn nhách
cạn như lòng bàn tay
cạn queo
cạn quéo
cạn tàu ráo máng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bấy lâu chực tiết loan phòng
Để cho bạn ngọc thỉ chung
cạn lời
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cạn lời
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm