Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cần vọt
cần vọt
dt. Cây tre dài kẹp gần gốc giữa hai cây trụ trồng cách xa miệng giếng bằng bề dài cây tre từ ngọn tới nơi bị kẹp, nơi gốc tre bó thêm vật nặng cho đầu gốc nặng hơn đầu ngọn, dùng để kéo nước từ giếng lên:
Chiều chiều xách nước tưới rau, Tay đè c.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cần vọt
dt.
Cần bằng thân tre dài, cố định qua trục, ở đầu gốc buộc vật nặng, dùng để nâng vật nặng lên cao:
làm cần vọt để lấy nước từ dưới giếng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
cần vụ
cần vụt
cần vương
cần xa
cần xé
* Tham khảo ngữ cảnh
Rồi các giếng nước có
cần vọt
quanh núi đều bị quân Mỹ chiếm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cần vọt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm