Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cảnh binh
cảnh binh
dt. Lính cảnh-sát (thường dùng lẫn-lộn với quân-cảnh là cảnh-sát nhà binh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cảnh binh
- dt. Cảnh sát ở các nước tư bản, thuộc địa: lực lượng cảnh binh cử cảnh binh đến đàn áp biểu tình.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cảnh binh
dt.
Cảnh sát ởcác nước tư bản, thuộc địa:
lực lượng cảnh binh
o
cử
cảnh binh đến đàn áp biểu tình.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cảnh binh
dt
(H. cảnh: phòng giữ; binh: lính) Lính cảnh sát trong các nước tư bản
: Chiến sĩ cách mạng bị cảnh binh theo dõi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cảnh binh
dt. Lính cảnh-sát; ngr. Cảnh-sát viên trong quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cảnh binh
d. Binh lính làm công việc giữ trật tự, trị an (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
cảnh cáo
cảnh cau màu mít
cảnh cau rau khoai
cảnh đặc tả
cảnh gần
* Tham khảo ngữ cảnh
Những trận hỗn chiến khiến dân chúng kinh hoàng ,
cảnh binh
Pháp nhiều lần nổ súng giải tán nhưng đám người này chẳng sợ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cảnh binh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm