Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cao dày
cao dày
tt. Cao và dày hơn hết như trời và đất:
 n-đức cao dày; Độ sinh nhờ đức cao dày
(K)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cao dày
- trời đất, trời cao đất dày
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cao dày
I.
dt.
Trời đất:
Sao cho không hổ
với trong cao dày
(Nhị độ mai). II.
tt.
(Công đức) to lớn, sâu nặng:
Độ sinh nhờ đức
cao dày
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cao dày
dt
(Trời cao, đất dày) Trời; trời đất
: Nỗi lòng những oán cao dày; Sao cho không hổ với trong cao dày (NĐM).
tt
Lớn lao như trời đất
: Ngửa trông lượng cả cao dày (LVT).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cao dày
(cao dầy) tt. Cao và dày; ngb. Trời đất
: Sao cho không hổ với trong cao dày.
(Nh. đ. Mai)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cao dày
d. "Trời cao đất dày" nói tắt: Sao cho không hổ với trong cao dày (Nhđm).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
cao diệu
cao dong dỏng
cao dỏng
cao dược
cao đạc
* Tham khảo ngữ cảnh
Băng qua lớp cỏ dại
cao dày
tới tận đầu gối , Thuyên đi tới một vùng cỏ non xanh mướt , hoa dại nở li ti những hồng , tím , trắng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cao dày
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm