Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cáo lão
cáo lão
đt. Từ vì tuổi già, viện cớ già yếu không làm nữa:
Cáo lão về vườn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cáo lão
đgt.
Lấy cớ già yếu mà từ chối, không can dự việc gì:
cáo lão về vui cảnh điền viên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cáo lão
đgt
(H. lão: già) Từ chức vì tuổi già
: Từ ngày cáo lão, cụ ấy vẫn viết sách.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cáo lão
đt. Lấy cớ già mà từ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cáo lão
đg. Từ chức vì tuổi già.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cáo lão
Lấy cớ già yếu mà từ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
cáo lão
đg. Từ chức vì tuổi già.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
cáo lui
cáo mệnh
cáo mượn oai hùm
cáo nào tử tế với gà
cáo ngựa
* Tham khảo ngữ cảnh
Gã gửi sớ về triều xin vua Minh cho
cáo lão
về hưu , giao lại binh quyền cho mấy tên phó tướng.
Bây giờ muốn nói đến cụ Phủ già đã
cáo lão
về hưu , người làng chỉ gọi là quan Nghè Móm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cáo lão
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm