Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cao tiết
cao tiết
bt. Tiết-tháo, tiết-hạnh cao, một mực giữ vẹn ý-chí, không gì lay-chuyển nổi:
Những bậc cao-tiết thà chết chớ không để hư cái tiết của mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cao tiết
dt.
Tiết tháo, khí tiết thanh cao, vượt lên danh lợi tầm thường:
giữ trọn
cao tiết
o
Không gì đánh
đổi được
cao tiết của người trung nghĩa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cao tiết
Tiết-tháo cao hơn người:
Đời Lê-mạt có nhiều người giữ trọn cao-tiết không ra làm quan với Tây-sơn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cao tiểu
cao tổ
cao trào
cao trí
cao trình
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cao tiết
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm