Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cáo trình
cáo trình
đt. Trình cho hay:
Cáo-trình nội-vụ lên thượng-cấp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cáo trình
đgt.
Báo cáo, trình bày về việc gì:
Tôi đã nghe người ta cáo
trình việc này khá tỉ
mỉ rồi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cáo trình
bt. Trình cho hay (itd)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cáo trình
Trình bày:
Quan nghe người đến cáo-trình.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cáo từ
cáo yết
cạo
cáp
cáp
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cáo trình
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm