Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cất đặt
cất đặt
đgt.
Cử ra để lo toan, trông nom việc gì:
cất đặt mỗi người làm một việc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cất đặt
dt. Dọn dẹp xếp đặt
: Cất đặt đâu vào đấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cất đặt
Cử ra để trông nom vào việc gì.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cất đầu không nổi
cất đầu mở mặt
cất đó người, giữ thời ta
cất giá
cất giấu
* Tham khảo ngữ cảnh
Hôm khác , nhờ có anh báo tin bão kịp thời cho bố cô gái chăn cừu nên ông
cất đặt
được gọn rơm rạ đang phơi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cất đặt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm