Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cầu nổi
cầu nổi
dt. Cầu không chân, dưới có phao để nổi theo con nước lớn, ròng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cầu nổi
dt.
Loại cầu dùng các phương tiện nổi làm chân để đỡ mặt cầu, được cố định bằng hệ thống dây căng, neo giữ, có thể chuyển thành phà và ngược lại, có tính cơ động cao, bắc ghép và tháo dỡ nhanh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cầu nổi
d. Công trình làm bằng bè tre hoặc bằng nhiều thuyền ghép lại, nổi trên mặt nước, để qua sông qua ngòi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
cầu nổi băng
cầu ô
cầu phao
cầu phong
cầu phong
* Tham khảo ngữ cảnh
Cà tím hẳn hoi.
Thời bấy giờ người ta bắt đầu bắc con
cầu nổi
qua sông
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cầu nổi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm