Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cấu tứ
cấu tứ
đt. Kết-hợp ý lại:
Cấu-tứ để viết văn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cấu tứ
dt.
Sự xác định chủ đề, sắp xếp ý, chọn lọc tình tiết để xây dựng hình tượng trong tác phẩm văn hoá nghệ thuật:
cấu tứ của bài thơ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cấu tứ
đgt
(H. cấu: sắp xếp; tứ: ý nghĩ) Sắp xếp ý nghĩ, tình cảm để sáng tác văn thơ
: Cấu tứ là một phương tiện trong tính cách độc đáo của nghệ thuật (ĐgThMai).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cấu tứ
dt. Sắp-đặt ý-tứ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cấu tứ
đg. Sắp xếp ý nghĩ; tình cảm để sáng tác thơ văn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cấu tứ
Nói khi làm văn tìm ý-tứ hay:
Làm văn trước phải cấu-tứ rồi mới hạ bút.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cấu tượng
cấu véo
cấu xé
cậu
cậu ấm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cấu tứ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm