Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cây hàng
cây hàng
dt
Cuộn đồ dệt dùng để may mặc
: Bố mua cho con gái một cây hàng đẹp để may áo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cây hàng
d. Súc lụa, vải hay hàng may mặc nói chung.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
mạng mỡ
mạng mục
mạng nhện
mạng sườn
mạng tinh thể
* Tham khảo ngữ cảnh
Chiếc xuồng nhảy nhót men theo các
cây hàng
rào nò hiện mờ mờ , chạy dài tít tắp.
Để con nước ròng sáng thăm cũng được !
Chiếc xuồng vượt qua mấy
cây hàng
rào cuối cùng rồi cặp vào bậc thang sàn lảng của nhà nò.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cây hàng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm