Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chà xát
chà xát
đt. Chà mạnh tay // Xài-xể, hành-hạ, rầy mắng:
Chị em chà-xát tôi chi?
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chà xát
- đgt. Cọ xát nhiều lần: Thứ đỗ này phải chà xát kĩ mới được.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
chà xát
đgt.
Chà đi chà lại nhiều lần, làm cho nát vụn:
chà xát cho
sạch vỏ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chà xát
đgt
Cọ xát nhiều lần
: Thứ đỗ này phải chà xát kĩ mới được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chà xát
bt. Chà và xát
: Chà xát áo quần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chà xát
đg. Cọ xát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chà xát
Cũng như "chà".
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
chả
chả
chả
chả
chả bao giòn
* Tham khảo ngữ cảnh
Chúng đã bắt đầu
chà xát
mạnh ở một số nơi.
Không kể con bé con đang ngủ , họ cào gỡ ,
chà xát
các bức tường.
Những cành to nhẵn lì bởi đám mông trẻ con
chà xát
suốt ngày.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chà xát
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm