Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chặc lưỡỉ
chặc lưỡỉ
đgt
Đặt đầu lưỡi lên hàm trên rồi bật xuống thành tiếng để tỏ ý tiếc, không bằng lòng hoặc đành chịu vậy
: Ai cũng đờ mặt, chặc lưỡi (Tô-hoài).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
dụ
dụ
dụ cá vô nò
dụ chỉ
dụ cung
* Tham khảo ngữ cảnh
Sao thầy lại
chặc lưỡỉ
Tôi thấy những người có tài thế mà đi làm giặc thì đáng buồn lắm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chặc lưỡỉ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm