chấn |
dt. Tấm hoành, tấm diềm có thêu hình và chữ để cheo trong nhà, trong đình: Tấm chấn, màn chấn, hoành-chấn; Ngó lên tấm chấn lăng-quằng, Kêu anh cũng ngặt kêu thằng khó kêu (CD). |
chấn |
đt. Tề, cắt cho bằng: Chấn góc, chấn ót // trong sách có hai phạm vi sử dụng đó là "(R)" và "(chm)". (R) cắt một lằn khuyết bằng cái nện hay cái chấn (dégorgerr)). // đt. C/g. Gót-oà, dụng-cụ thợ rèn dùng chấn kim-loại: (Chm) Cái chấn (étampe)). // dt. (B) Lấy bớt, trừ bớt: Được một trăm, mà bị chấn hết hai chục // Chận, cản không cho qua: Chấn đường, tấm bửng chấn nước // Đánh: Chấn nó vài thoi. |
chấn |
đt. Dấy lên. quậy lên, sửa-sang lại: Phấn-chấn. |
chấn |
đt. Rúng-động, lừng-lẫy: Danh chấn tứ phương. |
chấn |
dt. Tên một quẻ của bát-quái. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
chấn |
dt. Nht. Chắn; ngăn lại; cái ngăn lại. // Chấn mỏng . Chấn châm lỗ. |
chấn |
đt. 1. Xén, cắt bớt: Chấn mấy miếng thịt. 2. Giữ lại, bớt đi: Lương tháng nầy bị chấn mất mấy chục. 3. Đập, đánh: Chấn vào đầu. |
chấn |
(khd). 1. Dấy lên, nổi lên, chuyển-động mạnh: Chấn-động, chấn hưng. // Địa-chấn. 2. Chỉnh-đốn: Chấn-chỉnh. 3. Giúp đỡ: Cơ-quan chấn-nghiệp. |
chấn |
(khd). 1. Vang-động, làm hăng lên: Chấn áp chấn-phục. 2. Một quẻ trong bát quái. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |