Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chân tính
chân tính
dt. Bản-tính, tánh tự-nhiên do trời sinh ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chân tính
dt.
Tính tình, tính cách trung thực:
con người
chân tính.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chân tính
dt
(H. tính: tính chất) Bản chất thực của người ta
: Cách xử sự như thế biểu lộ một chân tính cao cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chân tính
dt. Tính-chất thực
: Lộ chân-tính.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chân tính
d. Bản chất thực của một người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chân tính
Tính cách thực.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
chân tính
d. Bản chất thực của một người.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
chân tốt về hài, tai tốt về hoãn
chân trong
chân trong chân ngoài
chân trời
chân trời góc bể
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chân tính
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm