Bài quan tâm
Nếu làm xong , hết việc phải ngồi không , nên Trương viết chằng chịt các con số lên tờ giấy nghịch cho đỡ buồn. |
Hai người thấy lành lạnh , ngửng lên nhìn trên đầu , cây chằng chịt , lá xanh rờn. |
Rồi một cái vòng từ từ biến thành hai... Quá sợ hãi , Minh ngồi nhỏm dậy đưa tay lên dụi mắt vì chàng tưởng như có dử bám chằng lấy con ngươi khiến chàng không trông được rõ. |
Một tờ giấy chằng chịt đầy chữ đã được đặt sang một bên , tựa hồ như một lá thư vậy. |
Không bỏ phí thì giờ , Liên dán mắt vào trang giấy chằng chịt đã viết xong , nét chữ to nhỏ lệch lạc không đều nhau , được chặn dưới một chén nước màu đen đục. |