Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chàng hàng
chàng hàng
dt. Hàng-xóm, láng-diềng, những người ở chung xóm ( cũng nhận là bà-con):
Bà-con chàng-hàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chàng hàng
tt.
Có quan hệ xa xôi, không thân thiết gì, có chăng là do vờ vĩnh, nhận hờ:
bà con chàng hàng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chàng hàng
Vờ-vĩnh, không được thân lắm:
Bà con chàng-hàng
(tiếng Nam-kỳ).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
chàng hảng
chàng hãng
chàng háng
chàng hiu
chàng hồ thiếp hán
* Tham khảo ngữ cảnh
Hạnh mang máng nhận ra mình dần phải lòng anh
chàng hàng
xóm cục súc sau mỗi lần hàm ơn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chàng hàng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm