Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chặt như nêm
chặt như nêm
1. Rất chặt, chắc chắn, vững bền. 2
.
Quá nhiều, quá đông đúc, đến mức không chứa thêm được nữa:
xếp chặt như nêm
,
không thể nhét thêm được
gì nữa!
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
chặt tay day trán
chặt to kho mặn
chậc
châm
châm
* Tham khảo ngữ cảnh
Thực ra Lương không muốn trông thấy nàng chen chúc cùng những người đàn ông trong chiếc xe hàng xếp
chặt như nêm
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chặt như nêm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm