chất vấn |
đt. Gạn hỏi cho thật cặn-kẽ, thường đặc-biệt dùng khi một nghị-sĩ muốn hỏi chính-phủ về một việc gì quan-trọng mà chính-phủ bắt buộc phải trả lời công-khai trước Quốc-hội: Các cuộc chất-vấn đều phải ghi trước trong chương-trình nghị-sự của buổi nhóm ở Quốc-hội. Cuộc chất-vấn có thể bị bác nếu đa số thăm ở Quốc-hội không tán-thành. Có sự bác bỏ ấy vì một cuộc chất-vấn, thường là về những vấn-đề quan-trọng và khó-khăn cho chính-phủ, có thể làm lung-lay chính-phủ ấy; đó là việc mà tự-nhiên là Quốc-hội không muốn khi đa số thăm trong quốc-hội (của một đảng hay nhiều đảng họp lại) đã đặt tin-nhiệm ở chính-phủ. // Cuộc chất vấn. |