Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chầu hẫu
chầu hẫu
trt. C/g. Chò-hỏ, cách ngồi co-ro để trông-đợi, nghe ngóng:
Ngồi chầu-hẫu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chầu hẫu
tt.
Chăm chú chực ởbên cạnh để đạt điều gì hoặc hóng chuyện:
Đàn bà con gái gì mà suốt ngày chỉ chầu hẫu hóng chuyện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chầu hẫu
đgt
Ngồi bên để hỏng chuyện
: Bố mẹ nói chuyện với khách, con cái không nên chầu hẫu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chầu hẫu
đg. Ngồi bên để hóng chuyện: Mấy chú bé ngồi chầu hẫu nghe bố mẹ nói chuyện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chầu hẫu
Ngồi chực hão để nghe hóng, hoặc ngồi trông đợi:
Ngồi chầu-hẫu chực gì đấy?
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
chầu ông bà ông vải
chầu ông vải
chầu phật
chầu rày
chầu rìa
* Tham khảo ngữ cảnh
Mấy đứa lì lợm nhất , cởi trần truồng ngồi
chầu hẫu
gần bên giỏ rắn , liền co chân bật ngửa ra sau.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chầu hẫu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm