chị |
dt 1. Người phụ nữ sinh trước mình, cùng cha, cùng mẹ, hay chỉ cùng cha hoặc cùng mẹ với mình: Chị ngã em nâng (tng) 2. Người phụ nữ là con vợ cả của cha mình khi mình là con vợ lẽ: Bà ấy ít tuổi hơn tôi, nhưng là chị, vì là con vợ cả của bố tôi 3. Người phụ nữ là con gái của bác mình: Xin giới thiệu bà chị, con ông bác tôi 4. Người phụ nữ còn trẻ: Chị dân quân. đt 1. Ngôi thứ nhất khi người phụ nữ xưng với em mình hoặc với một người ít tuổi hơn mình: Cậy em, em có chịu lời, ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa (K); Cậu bé ơi, chỉ cho chị nhà ông chủ tịch 2. Ngôi thứ hai khi nói với chị mình, hoặc người phụ nữ hơn tuổi mình, hoặc người phụ nữ là bạn mình: Chị cho em đi chơi với; Chị cho tôi mua quyển sách này; Hôm nay chị nghỉ học à? 3. Ngôi thứ hai khi nói với con gái mình đã lớn con dâu mình, cháu gái mình: Chị cho thím gửi lời thăm mẹ nhé 4. Ngôi thứ ba khi nói về chị mình hay người phụ nữ hơn tuổi mình: Chị đi chị dặn chúng ta coi nhà đấy. |