Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chí chết
chí chết
- p. (kng.). (Làm việc gì vất vả) đến mức như đã kiệt sức, không thể làm gì hơn được nữa. Chạy chí chết mà không kịp. Lo chí chết.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
chí chết
pht.
Ở mức độ cao, như đã kiệt sức:
làm chí chết o lo chí chết.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chí chết
trgt
Đến kiệt cả sức
: Chạy một mạch chí chết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chí chết
trt. Đến chết; ngb. Hết sức không kể sống chết
: Làm chí chết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chí chết
Ph. Đến kiệt sức:
Chạy chí chết mới kịp lên tàu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
chí công
chí công mài sắt, chầy ngày nên kim
chí công vô tư
chí cốt
chí dương
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh say mê họ , sẵn sàng khổ sở , thậm
chí chết
vì họ nhưng bảo mất thì giờ thì không.
" Hôm qua tụi cảnh sát với biệt động nện nhau
chí chết
ở bến Đông Ba.
Lau , rửa , thay băng , ông cụ kêu
chí chết
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chí chết
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm