Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chi lưu
chi lưu
dt. Nhánh sông, sông con từ sông cái rẽ ra:
Sông Nhựt-tảo là một chi-lưu sông Vàm-cỏ đông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chi lưu
dt.
Nhánh sông nhỏ chảy ra từ sông cái:
Sông Lô
là chi lưu của sông Hồng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chi lưu
dt
(H. chi: chia ra; lưu: chảy) Sông con chảy vào một sông lớn
: Sông Đà là một chi lưu của sông Hồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chi lưu
dt. Nhánh sông
: Những chi-lưu của sông Đồng Nai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chi lưu
d. Sông nhánh của một sông cái:
Sông Lô và sông Đà là chi lưu của sông Hồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chi lưu
Một nhánh sông nhỏ ở sông lớn chảy ra:
Sông Hát-giang là chi-lưu sông Hồng-hà.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
chi nài
chi nhánh
chi nhân
chi phái
chi phấn
* Tham khảo ngữ cảnh
1110
Tức sông Lèn , một
chi lưu
của sông mã , tỉnh Thanh Hóa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chi lưu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm