Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chí sĩ
chí sĩ
dt. Người có chí và có tiết-tháo:
Nhiều chí-sĩ bỏ mình vì nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chí sĩ
dt.
Người trí thức xưa, có chí khí, tiết tháo hơn người:
một chí sĩ yêu nước.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chí sĩ
dt
(H. chí: ý muốn; sĩ: người có học) Người có chí khí cao thượng quyết tâm theo chính nghĩa
: Một chí sĩ tưởng đời ngao ngán, muốn ra tay tát cạn bể Đông (Bùi Kỉ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chí sĩ
dt. Người có chí-khí hơn người
: Cụ Huỳnh-thúc-Kháng là một chí-sĩ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chí sĩ
d. Người có tiết tháo, quyết tâm theo chính nghĩa:
Phan Bội Châu là một chí sĩ yêu nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chí sĩ
Bậc người có tiết-tháo:
Gánh quân-thân ai đã mỏi vai rồi, Kể chí-sĩ làm thinh đi chẳng dứt
(phú chiến Tây-hồ).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
chí tang bồng
chí tễ
chí thành
chí thánh
chí thân
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh kể lại cho tôi nghe cái duyên cớ : anh đang học năm thứ tư sắp thi ra , thì xảy ra việc các học trò để tang một nhà
chí sĩ
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chí sĩ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm