chia |
San ra, sẻ ra, phân ra: Chia việc, chia phần v.v. Văn-liệu: Chửa ăn cỗ đã chực chia phần. Cơm thì chia nhau, rau thì tháo khoán. Để một thì giàu, chia nhau thì khó. Mời nhau ăn cơm, đánh nhau chia gạo. Được thì chia bảy chia ba, Thua thì phải ngửa ngực ra mà đền. Tóc mây một món dao vàng chia hai (K). Chước đâu rẽ thuý chia uyên (K). Nghĩ đâu rẽ cửa chia nhà vì tôi (K). Nửa tình nửa cảnh như chia tấm lòng (K). ải-quan ai khéo chia đường biệt-ly (Nh-đ-m). Mối sầu sẻ nửa, bước đường chia hai (K). |