Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chim ưng
chim ưng
dt
Loài chim lớn, rất khoẻ
: Người ta nuôi chim ưng để đi săn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ngủ tỉnh
ngủ tử-hình
ngủ trần
ngủ trễ
ngủ trưa
* Tham khảo ngữ cảnh
Khánh Dư nhân đó tâu vua :
"Tướng là
chim ưng
, dân lính là vịt , dùng vịt để nuôi chim ưng thì có gì là lạ?"
Vua không hài lòng , Khánh Dư bèn trở về.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chim ưng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm