Bài quan tâm
Nếu làm xong , hết việc phải ngồi không , nên Trương viết chằng chịt các con số lên tờ giấy nghịch cho đỡ buồn. |
Hai người thấy lành lạnh , ngửng lên nhìn trên đầu , cây chằng chịt , lá xanh rờn. |
Một tờ giấy chằng chịt đầy chữ đã được đặt sang một bên , tựa hồ như một lá thư vậy. |
Không bỏ phí thì giờ , Liên dán mắt vào trang giấy chằng chịt đã viết xong , nét chữ to nhỏ lệch lạc không đều nhau , được chặn dưới một chén nước màu đen đục. |
Chàng lờ mờ trông thấy đám rễ chằng chịt của cây si mà Liên có lần đã diễn tả cho chàng bằng nhữn ý tưởng hết sức giản dị và ngây thơ. |