Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chờ chực
chờ chực
đt. Chờ cách nhọc-nhằn để xin-xỏ, nhờ-vã:
Phải chờ-chực hết ba ngày mới xong hết giấy-tờ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chờ chực
đgt.
Chờ lâu, chờ nhiều lần, mất nhiều thời giờ:
chờ chực cả buổi
o
mất công chờ chực.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chờ chực
đgt
Đợi lâu mà chưa gặp hoặc chưa được giải quyết công việc
: Nó bắt anh ấy chờ chực là vì nó muốn ăn tiền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chờ chực
đt. Chờ đợi một cách cực-khổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chờ chực
đg. Chờ lâu mà chưa được gặp:
Chờ chực suốt ngày mà không ai tiếp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
chờ đến mục thất
chờ đỏ cả mắt
chờ đợi
chờ được mã thì rã đám
chờ được mạ, má đã sưng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nguyên văn tả Kim Trọng từ trước đã
chờ chực
lúc Thúy Kiều ra vào để được gặp nàng , như thế mất cả ý vị.
Suốt một ngày ,
chờ chực
, thập thò , ngó nghiêng cuối cùng mọi thứ lặng im sau cánh cửa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chờ chực
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm