Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chợ đen
chợ đen
bt. C/g. Chợ âm-phủ hay thị-trường âm-phủ Nơi bán đồ lậu hoặc bán giá cao hơn giá định:
Bán chợ-đen, giá chợ-đen.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chợ đen
dt.
Nơi mua bán lén lút những mặt hàng khan hiếm, theo giá cả tuỳ tiện:
giá chợ đen
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chợ đen
dt
Việc buôn bán lén lút, nhằm kiếm nhiều lời
: Vì hiếm hàng, đành mua với giá chợ đen.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chợ đen
dt. Sự buôn bán không theo giá chính-thức, trong thời kỳ hàng hoá thiếu hụt. // Chợ đen, chợ đỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chợ đen
d. Việc buôn bán lén lút trong thời kì khan hàng, nhằm kiếm lời lớn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
chợ người
chợ nổi
chợ trần gian sớm họp chiều tan
chợ trời
chợ trưa dưa héo
* Tham khảo ngữ cảnh
Phần lớn những người này là trung gian giữa khách du lịch và ông chủ
chợ đen
.
Hàng hóa thiếu lại theo chế độ phân phối đã sinh ra
chợ đen
.
Bận Tư Thơm nói chắc nịch , thấy nó bán vé
chợ đen
ngoài rạp hát Hòa Bình.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chợ đen
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm