Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
choa
choa
dt.
Tao, bọn tao, chúng tao:
quê choa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
choa
dt
Từ người đàn ông ở miền Nam tự xưng một cách thân mật với người ngang hàng hay ở bề dưới
: Từ ngày choa gặp bậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
choa
d. (đph). Từ dùng để tự xưng, có nghĩa là ta, tao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
choa choã
choá
choá đèn
choá loà
choá loá
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà bỏ nốt miếng trầu vào miệng rồi hậm hực đáp lời chị : Rứa mà
choa
sống cả đời có bị răng mô.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
choa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm