Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chơi trèo
chơi trèo
đt. Đèo-bòng, hỗn-hào với người trên trước mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chơi trèo
đgt.
Đòi làm bạn hỗn hào vô lễ với người trên mình:
còn nhỏ đừng chơi
trèo, không ai ưa.
2. Quan hệ, giao du, bạn hữu với những người có địa vị cao một cách không bình thường:
Vì hám danh vị mà nó chỉ
thích chơi trèo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chơi trèo
đgt
Nói người ở địa vị thấp mà muốn đánh bạn với người ở địa vị cao
: Hậu sinh đã dám chơi trèo sao nên (HT).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chơi trèo
dt. Chơi muốn vượt hạng của mình mà trèo lên hạng trên
: Hậu sinh đã dám chơi trèo sao nên
(H.Trừu)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chơi trèo
đg. Nói người ở địa vị thấp mà mốn đánh bạn hoặc đua đòi với người ở địa vị cao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chơi trèo
Nói về hàng dưới mà vượt phận chơi với hàng trên:
Hậu-sinh đã dám chơi trèo sao nên
(H-T).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
chơi tuỳ chốn bán vốn tuỳ nơi
chơi vơi
chơi vớilửa
chơi xỏ
chời chở
* Tham khảo ngữ cảnh
Mà bọn nhà nho nghèo như anh em mình , nhiều lúc cũng nên cho họ
chơi trèo
một chút , miễn là họ phải trả tiền.
Vào nhà ấy người ta không thấy có gì là lộ ra cái lối phú quý
chơi trèo
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chơi trèo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm