Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chơi trội
chơi trội
đgt.
Thể hiện ra ởmức cao hơn trội hơn những người xung quanh về điều họ đang quan tâm:
tính thích chơi trội.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chơi trội
đgt
Có vẻ muốn làm cho mình nổi bật hơn người
: Nó muốn chơi trội nhưng lại bị lật tẩy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chơi trội
đg. Cố ý làm cho mình nổi bật hơn người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
chơi vơi
chơi vớilửa
chơi xỏ
chời chở
chờilỡ
* Tham khảo ngữ cảnh
Lần sau ông còn dở trò ,
chơi trội
, tôi không… tôi không…
Nhạc cười , không muốn nói tiếp , Nguyễn Thung sợ quá , đến thở cũng không dám thở mạnh.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chơi trội
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm