Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chức nghiệp
chức nghiệp
dt. Nghề-nghiệp làm ăn:
Phụ nữ chức-nghiệp
// Việc thuộc nghề-nghiệp:
Chức-nghiệp dẫn-đạo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chức nghiệp
- dt. Chức vụ và nghề nghiệp.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
chức nghiệp
dt.
Chức vụ và nghề nghiệp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chức nghiệp
dt
(H. nghiệp: nghề) Chức vụ theo nghề nghiệp
: Tự hào với chức nghiệp nhà giáo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chức nghiệp
dt. Việc, chức mình làm, nghề-nghiệp. //
Chức-nghiệp giáo-dục. Bổn-phận chức-nghiệp. Chức-nghiệp đại-diện
, sự đại-diện của các đoàn-thể chức nghiệp cử vào một hội nghị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chức nghiệp
d. Công việc làm theo nghiệp vụ của mình:
Chức nghiệp nhà giáo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chức nghiệp
Việc trong nghề-nghiệp mình phải làm:
Chức-nghiệp của thầy giáo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
chức sắc
chức sự
chức trách
chức trọng quyền cao
chức tước
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng chưa có một địa vị vững vàng , một
chức nghiệp
chắc chắn , nhưng chàng mới hai mươi bốn tuổi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chức nghiệp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm