Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chửi chó mắng mèo
chửi chó mắng mèo
Mượn cớ mắng chửi cái khác nhằm biểu hiện sự tức giận với người nào:
Trong ngôi nhà ngói có ánh đèn lọt ra, người đàn bà giọng gắt gỏng, đang chửi chó mắng mèo gì đó.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chửi chó mắng mèo
ng
Chê người hay chửi bâng quơ lúc tức người nào
: Bực với người em dâu, chị ta luôn luôn chửi chó mắng mèo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
chủi đổng
chửi lắm mỏi mồm
chửi lắm nghe nhiều
chửi lên mắng xuống
chửi lộn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chửi chó mắng mèo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm