Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chui nhủi
chui nhủi
trt. Lẩn-lút trong chỗ rậm:
Trốn chui nhủi luôn, có dám da mặt đâu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chui nhủi
Nh. Chui lủi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chui nhủi
đgt
Trốn tránh vào những chỗ rậm rạp, xó xỉnh
: Bị công an theo dõi, tên giết người chui nhủi trong rừng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chui nhủi
đt. Đụt vào, trốn vào chỗ kín.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
chui vào hang cọp
chui vào hang hùm
chùi
chủi
chúi
* Tham khảo ngữ cảnh
Con và anh Đặng nói với nhau , không thể sống
chui nhủi
được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chui nhủi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm