Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chủng chẳng
chủng chẳng
trt. Nhủng-nhẳng, không dứt-khoát, không quyết-định, không suôn-sẻ:
Ăn-nói chủng-chẳng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chủng chẳng
tt.
(Cách nói năng) không dứt khoát, rành mạch mà rời rạc một cách cố ý để tỏ thái độ không mặn mà, không thích thú:
trả lời chủng chẳng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chủng chẳng
trgt
Nói cách nói lờ mờ và rời rạc
: Nó trả lời chủng chẳng vì nó không thiết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chủng chẳng
tt. Sống sượng, không trôi chảy
: Ăn nói chủng-chẳng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chủng chẳng
ph. Không dứt khoát:
Ăn nói chủng chẳng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chủng chẳng
Nói về ý không quyết-định, hoặc ăn nói sống-sượng:
Ăn nói chủng-chẳng. Văn-liệu: Chủng-chẳng như bầu-dục chấm nước cáy
(T-ng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
chủng chẳng
ph. Không dứt khoát:
Ăn nói chủng chẳng.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
chủng chẳng như cẳng bò thui
chủng chẳng như chồng câm vợ điếc
chủng đậu
chủng loại
chủng sinh
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chủng chẳng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm