Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chung lưng đấu cật
chung lưng đấu cật
Hợp sức lại, cùng gánh vác giải quyết công việc:
Anh em nghĩ là phải chung lưng đấu cật với bà con
o
Tất cả đều cần sự chung lưng đấu cật của cả thầy và trò
o
Bốn người ngồi đây đều là những bạn chài đã từng chung lưng đấu cật từ
mờ sáng đến chiều tối trên sông biển mênh mông.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chung lưng đấu cật
ng
(Cật là chỗ thắt lưng) Nói đoàn kết chặt chẽ với nhau để làm một việc khó khăn nhưng có tác dụng lớn
: Chung lưng đấu cật để hoàn thành việc xoá nạn mù chữ cho đồng bào miền núi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
chung lưng góp sức
chung lưng sát cánh
chung nhau thì giàu, chia nhau thì khó
chung quanh
chung quy
* Tham khảo ngữ cảnh
Sự
chung lưng đấu cật
, góp công góp sức tôn tạo các di sản vật chất cũng như phát huy các giá trị văn hóa tinh thần đã cho thấy ý thức đề cao sức mạnh tinh thần của những người dân quê hương Tân Mỹ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chung lưng đấu cật
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm