Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chuối chát
chuối chát
dt. Trái chuối hột hay trái chuối sứ, ăn khi còn non, chát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chuối chát
Nh. Chuối xanh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
chuối cơm
chuối đằng sau, cau đằng trước
chuối đút miệng voi
chuối hoa
chuối hoa lai
* Tham khảo ngữ cảnh
Cách xếp mấy miếng
chuối chát
, miếng khế , rau húng , rau răm , trông đẹp chưa.
Mảnh khăn vuông vải trắng bịt tóc Bát Lê đã đẫm ướt và nhựa
chuối chát
thấm vào đất , gặp ánh nắng sớm , đã xuống màu dần dần.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chuối chát
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm