Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chuyển vị
chuyển vị
đt. Đổi ngôi-thứ, dời vị-trí:
Vì lý-do chuyên-môn, không thể chuyển-vị giải-pháp X quy-định trong dân luật Pháp sang địa-hạt dân-luật Việt-nam.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chuyển vị
đgt.
Dời chỗ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chuyển vị
đgt
(H. vị: chỗ, ngôi thứ) Đổi từ chỗ này sang chỗ khác, từ ngôi thứ này sang ngôi thứ khác
: Sự chuyển vị ấy đồng thời là một sự chuyển thăng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chuyển vị
dt. (số) Cách đổi các số-hạng từ một phương-trình hay một bất-đẳng-thức qua một phương-trình hay một bất-đẳng-thức khác. // Chuyển-vị số hạng.
2. (Y) Sự đổi từ chỗ nầy qua chỗ kia của một vài bộ phận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
chuyến đò nên nghĩa
chuyến đò nên quen
chuyện
chuyện bé xé ra to
chuyện bỏ ngoài tai
* Tham khảo ngữ cảnh
Độ vài phút sau Mèo trắng đã
chuyển vị
trí về một thềm nhà khác cách chỗ cũ gần ba trăm mét.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chuyển vị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm