Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cổ chày
cổ chày
dt
Đoạn giữa co lại của cái chày là chỗ tay cầm để giã
: Nắm cổ chày giơ cao lên để giã.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
bọ rầy
bọ rầy xanh
bọ rùa
bọ trĩ
bọ vừng
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh về chẻ lạt bó tro
Rán sành ra mỡ , em cho làm chồng
Anh về chẻ lạt bó tro
Rán sành ra mỡ em cho làm chồng
Em về đục núi lòn qua
Vắt
cổ chày
ra mỡ thì ta làm chồng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cổ chày
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm