Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cơ chỉ
cơ chỉ
I.
dt.
Nền móng nhà. 2.
tt.
Thận trọng và chắc chắn trong làm ăn:
làm ăn cơ chỉ
o
người đàn bà cơ
chỉ, chịu thương chịu khó.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cơ chỉ
dt
(H. cơ: gốc; chỉ: nền móng) Nền nhà
: Khi đào lên, còn thấy cơ chỉ của ngôi đền.
tt,
trgt
Cẩn thận, vững vàng
: Con người làm ăn cơ chỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cơ chỉ
1. d. Nền nhà. 2. t. Cẩn thận, vững chắc:
Làm ăn cơ chỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cơ chỉ
Nền nhà:
Cái cơ-chỉ của tổ-tiên vun đắp từ xưa đến giờ.
Nghĩa nữa là làm ăn chắc-chắn:
Làm ăn có cơ-chỉ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cơ cùng
cơ cực
cơ duyên
cơ đề
cơ điện
* Tham khảo ngữ cảnh
Thoáng thấy bóng cây me lờ mờ hiện ra sau màn mưa giăng , hạ sĩ
cơ chỉ
tay nói :
ở đó có nhà của ông già mù.
Cố nhiên , ông phải là một người
cơ chỉ
, so kè từ một đồng xu trở đi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cơ chỉ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm