Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cơ chừng
cơ chừng
trt. Hình như, dường như:
Cơ chừng đã tới giờ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cơ chừng
pht.
Một cách phỏng chừng trên cơ sở quan sát đánh giá tình hình khách quan:
cơ chừng cuối tháng thì xong
o
cơ chừng lại có bão
o
Cơ chừng này thì hỏng ăn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cơ chừng
trgt
1. Phỏng độ
: Phải chờ cơ chừng một tháng nữa
2. Hình như
: Nó nhìn rổ khoai lang, cơ chừng nó thèm (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cơ chừng
trt. Gần như
: Xem quân địch cơ-chừng đã yếu thế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cơ chừng
ph. Phỏng độ, xem chừng, có lẽ:
Cơ chừng năm lít mới đủ; Cơ chừng năm nay được mùa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cơ chừng
Gần chừng:
Bây giờ cơ-chừng đến bữa ăn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cơ cực
cơ duyên
cơ đề
cơ điện
cơ đồ
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng xem
cơ chừng
này ấy chỉ bày mưu lập kế để định ức hiếp mà thôi , vì ông ấy bắt tôi đến tận nhà ông ấy , ông ấy mới giao tiền.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cơ chừng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm