Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cổ động viên
cổ động viên
dt.
Người tham gia cổ động ủng hộ cho ứng cử viên nào đó trong cuộc tuyển cử hoặc cho một đội nào đó trong thi đấu thể thao:
cổ động viên bóng đá
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cổ động viên
dt
(H. viên: người làm việc) Người phụ trách việc cổ động trong quần chúng
: Nhiều thanh niên là những cổ động viên tích cực.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
cổ hĩnh thư
cổ hoạ
cổ hoặc
cổ hoặc nhân tâm
cổ học
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong trận đấu giao hữu đầu năm giữa đội lớp mười và đội lớp mười một , Bảnh Trai đã khiến các
cổ động viên
nữ lé mắt trước những pha trình diễn ngoạn mục của mình.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cổ động viên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm