Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
có tì
có tì
tt. Mẻ, phải tì-vết:
Hột có tì, ngọc có tì.
// tt. (B) Phải tăm-tiếng không tốt:
Gái có tì khó gả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
có tì
đgt.
1. Có vết rạn nứt:
Cái chén có tì
o
Viên ngọc có tì.
2. Có tăm tiếng (dư luận) không tốt, có vết nhơ:
Thằng cha có tì rồi
,
nên nói không ai thèm nghe.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
có tịch thì hay nhúc nhích
có tiên thì hậu mớihay
có tiền chán vạn người hầu, có bấc có dầu chán vạn người khêu
có tiền khôn như mài mại, không tiền dại như đòng đong
có tiền khôn như rái, không tiền dại như vích
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
có tì
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm